khuyến mãi mua xe
Honda Civic
- Tặng combo phụ kiện chính hãng
- Giảm giá tiền mặt
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
- Có xe giao ngay, Đủ màu.
- Hỗ trợ lái thử
- Hỗ trợ vay mua xe trả góp lên đến 90% lãi suất thấp nhất cố định suốt thời gian vay thu tục đơn giản nhất.
Giá Xe Honda Civic
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Honda Civic G(Đen ánh, Xám, Xanh): | 789 triệu đ |
Honda Civic G(Trắng Ngọc) : | 794 triệu đ |
Honda Civic RS (Đen Ánh, Xám, Xanh): | 889 triệu đ |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ): | 894triệu đ |
Honda Civic e:HEV Rs (Đen ánh, Xám, Xanh): | 999 triệu đ |
Honda Civic e:HEV Rs (Trắng Ngọc, Đỏ) : | 1.004 triệu đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 480.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Giá trên chưa bao gồm khuyễn mãi từ đại lý, vui lòng liên hệ biết thêm chi tiết…
Tổng Quan Honda Civic
HONDA CIVIC 2025 HOÀN TOÀN MỚI – CHINH PHỤC MỌI HÀNH TRÌNH
Honda Civic 2025 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam (23/10/2024) thông qua Triển lãm Vietnam Motor Show 2024 với nhiều cải tiến đáng chú ý. Mẫu xe sedan hạng C này có ba phiên bản: G, RS, và e:HEV RS đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Điểm nổi bật của phiên bản Civic 2025 là việc lần đầu tiên Honda bổ sung hệ thống Hybrid kết hợp xăng & điện hoàn toàn mới tại Việt Nam, cho công suất cực đại lên tới 200 mã lực và mô-men xoắn 315 Nm, đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Honda Civic 2025 tại Việt Nam có giá bán dao động từ 789 triệu đồng đến 999 triệu đồng, tùy theo phiên bản. Phiên bản G được chào bán với giá niêm yết 789 triệu đồng, phiên bản RS có giá 889 triệu đồng, trong khi phiên bản cao cấp e:HEV RS, sử dụng động cơ hybrid có giá bán 999 triệụ.
Ngoại thất Honda Civic
Ở thế hệ mới, ngoại hình Honda Civic có phần trung tính hơn mô hình cũ do kéo dài phần mui xe, dời cột A về sau 50 mm và hạ thấp cửa sổ xuống 25 mm.
Sự thay đổi trên nhận được khá nhiều tranh luận trái chiều vì không ít người cho rằng nó đã phần nào làm giảm phong cách trẻ trung, thể thao trước đây. Ở phía ngược lại, nhiều người tiêu dùng tỏ ra khá phấn khích trước vẻ đẹp thuần sedan, thanh lịch trên Civic mới.
Khu vực đầu xe tái thiết kế toàn bộ với lưới tản nhiệt sơn đen bóng, nối liền hệ thống chiếu sáng hiện đại. Với bản cao cấp nhất, huy hiệu RS được gắn ngay phía trên lưới tản nhiệt.
Các khe hút gió tạo hình nổi bật, hốc đèn sương mù có thêm ốp trang trí cũng là điểm đáng chú ý ở khu vực mặt tiền Civic.
Ở bản E, đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao vẫn là dạng halogen. Tiến lên bản G, hệ thống chiếu sáng nâng cấp lên dạng LED, trừ đèn phanh. Đến bản RS, công nghệ LED hiện đại được ứng dụng cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng của xe.
Phần thân xe Honda Civic 2024 nhận nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là bộ la-zăng với các tùy chọn kích thước 16 - 17- 18 inch cho từng phiên bản từ thấp đến cao. Các họa tiết bên trong thiết kế mới hoàn toàn, trở nên cá tính, hấp dẫn hơn.
Riêng bản RS, các chi tiết như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, ăng-ten vây cá, đuôi gió đều sơn đen, nhấn mạnh phong cách thể thao đặc trưng. Ở 2 bản dưới, các chi tiết này đồng màu thân xe.
Nhìn từ phía bên hông, Honda Civic vẫn phảng phất dáng dấp của một chiếc coupe bởi thiết kế cột A lùi về sau 50 mm. Cụm đèn hậu tạo hình chữ C trước đây nay đã được tinh chỉnh, mang đến cái nhìn cuốn hút hơn cho khu vực đuôi xe.
Nột thất Honda Civic
Khoang nội thất Honda Civic 2024 được làm mới toàn bộ theo hướng tối giản, thân thiện với người dùng và mang lại cảm giác cao cấp hơn. Vô-lăng vẫn dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển tiện dụng. Cần số tái thiết kế ngắn hơn, bọc da sang trọng và êm ái khi sử dụng.
Ở bản E, xe được trang bị màn hình trung tâm 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đa thông tin cũng kích thước 7 inch. Ghế xe bọc nỉ, chỉnh tay; Điều hòa tự động 1 vùng; Âm thanh 4 loa.
Trên bản G, khách hàng sẽ có thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau; Âm thanh nâng cấp lên 8 loa.
Hàng ghế trước của Honda Civic 2024
Hàng ghế sau của Honda Civic 2024
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng đồ tiện dụng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Loa xe Honda Civic 2024
Sạc không dây trên Honda Civic 2024
Với bản cao cấp nhất RS, người dùng xe Honda Civic được nâng tầm trải nghiệm với loạt tiện ích hiện đại như: vô-lăng và ghế lái đều bọc da; lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao; cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch; màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng; âm thanh 12 loa Bose; sạc không dây; chìa khóa Smart Key Card.
Vận Hành Honda Civic
Honda Civic 2024 được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất 176 Hp và mô-men xoắn lên đến 240 Nm, cao hơn so với thế hệ thứ 10. Sức mạnh được truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Honda Civic hoàn toàn mới được xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP mới với gói an toàn tiên tiến Honda SENSING trở thành trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 bản. Gói an toàn Honda SENSING gồm nhiều tính năng nổi trội như:
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Ngoài ra, Honda Civic 2024 còn có chế độ cảnh báo chống buồn ngủ. Riêng bản cao cấp nhất có thêm Hệ thống quan sát làn đường Honda LaneWatch, giúp cải thiện tầm nhìn gấp gần 4 lần so với gương chiếu hậu phía hành khách.
An Toàn Honda Civic
Honda Civic 2024 ghi điểm cộng lớn trong mắt những khách hàng đề cao sự an toàn khi tất cả phiên bản đều được trang bị hệ thống Honda SENSING bao gồm
- Phanh giảm thiểu va chạm
- Đèn pha thích ứng tự động
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp
- Giảm thiểu chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Thông báo xe phía trước khởi hành
Ngoài ra, Honda Civic 2024 còn có nhiều tính năng an toàn khác như:
- 4-6 túi khí
- Phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường
- Cảnh báo chống buồn ngủ
- Hỗ trợ đánh lái chủ động
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp
- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Thông số Honda Civic
Thông số | Civic E | Civic G | Civic RS | |
Kích thước | ||||
DxRxC (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | |||
Lốp | 215/55 | 215/50 | 235/40 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 18 | |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | LED | LED | |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | |
Tự động bật/tắt đèn | Có | Có | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | |
Gương gập điện | Không | Có | Có | |
Đề nổ từ xa | Không | Có | Có | |
Nội thất | ||||
Ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da kết hợp da lộn | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | |
Đồng hồ thông tin | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 10,2 inch | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 9 inch | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | - | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | - | - | Có | |
Âm thanh | 4 loa | 8 loa | 12 loa Bose | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có | |
Gương chống chói nội thất | Không | Không | Có | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | |
Điều hòa | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | |
Sạc không dây | Không | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |
Đề nổ nút bấm | Có | Có | Có | |
Động cơ | ||||
Dung tích xy-lanh | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | |
Công suất cực đại (mã lực) | 176 | 176 | 176 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 240 | 240 | 240 | |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Chế độ lái thể thao | Không | Không | Có | |
Bán kính vòng quay (m) | 5,8 | 5,8 | 6,1 | |
An toàn | ||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến | Không | Không | Không | |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh chủ động | Có | Có | Có | |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có | |
Ga tự động thích ứng | Có | Có | Có | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Có | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | |
Túi khí | 4 | 4 | 6 | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |