khuyến mãi mua xe
Honda Civic
- Khuyến mãi 100% thuế trước bạ (Quy đổi tiền mặt )
- Tặng combo phụ kiện chính hãng
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
- Có xe giao ngay, Đủ màu.
- Hỗ trợ lái thử
- Hỗ trợ vay mua xe trả góp lên đến 90% lãi suất thấp nhất cố định suốt thời gian vay thu tục đơn giản nhất.
Giá Xe Honda Civic
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Honda Civic E (Đen ánh, Xám): | 730 triệu đ |
Honda Civic E (Trắng Ngọc) : | 735 triệu đ |
Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh): | 770 triệu đ |
Honda Civic G (Trắng Ngọc): | 775 triệu đ |
Honda Civic RS (Đen ánh, Xám): | 870 triệu đ |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) : | 875 triệu đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 480.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Giá trên chưa bao gồm khuyễn mãi từ đại lý, vui lòng liên hệ biết thêm chi tiết…
Tổng Quan Honda Civic
HONDA CIVIC 2023 HOÀN TOÀN MỚI – CHINH PHỤC MỌI HÀNH TRÌNH
Mẫu xe hạng C ăn khách nhất toàn cầu trong suốt 10 năm qua – Tư vấn miễn phí 24/07: 0934.16.9898
Honda Civic 2023 – Nhập khẩu Nguyên chiếc từ Thái Lan mang giá trị “Kiến tạo xu hướng” với Thiết kế hoàn toàn mới – Thể thao – Cá tính – Mạnh mẽ – Hiện đại – Đẳng cấp
Honda Civic sở hữu cấu trúc sàn và thân xe cứng cáp hơn, khung gầm cũng được cải tiến cùng với một số tinh chỉnh cho hệ thống treo và hệ thống lái, giúp tăng cường khả năng vận hành và cảm giác lái.
Với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.678 x 1.802 x 1.415 (mm), tức dài hơn 30 mm, rộng hơn 3mm, thấp hơn 1mm so với thế hệ tiền nhiệm; chiều dài cơ sở đạt 2.733 mm, tăng tới 35 mm, Honda Civic hoàn toàn mới không chỉ trở nên sang trọng, thể thao hơn, mà còn cải thiện khả năng di chuyển trên đường thẳng cũng như độ ổn định khi đánh lái.
Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngọc quý phái, Xanh thời thượng, Xám phong cách, Đỏ cá tính, Đen ánh độc tôn, đáp ứng tốt nhu cầu và sở thích của từng đối tượng khách mua xe.
Honda Civic Màu Đỏ
Honda Civic Màu Xanh
Honda Civic Màu Đen
Honda Civic Màu Xám
Honda Civic Màu Trắng
Ngoại thất Honda Civic
Ở thế hệ mới, ngoại hình Honda Civic có phần trung tính hơn mô hình cũ do kéo dài phần mui xe, dời cột A về sau 50 mm và hạ thấp cửa sổ xuống 25 mm.
Sự thay đổi trên nhận được khá nhiều tranh luận trái chiều vì không ít người cho rằng nó đã phần nào làm giảm phong cách trẻ trung, thể thao trước đây. Ở phía ngược lại, nhiều người tiêu dùng tỏ ra khá phấn khích trước vẻ đẹp thuần sedan, thanh lịch trên Civic mới.
Khu vực đầu xe tái thiết kế toàn bộ với lưới tản nhiệt sơn đen bóng, nối liền hệ thống chiếu sáng hiện đại. Với bản cao cấp nhất, huy hiệu RS được gắn ngay phía trên lưới tản nhiệt.
Các khe hút gió tạo hình nổi bật, hốc đèn sương mù có thêm ốp trang trí cũng là điểm đáng chú ý ở khu vực mặt tiền Civic.
Ở bản E, đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao vẫn là dạng halogen. Tiến lên bản G, hệ thống chiếu sáng nâng cấp lên dạng LED, trừ đèn phanh. Đến bản RS, công nghệ LED hiện đại được ứng dụng cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng của xe.
Phần thân xe Honda Civic 2024 nhận nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là bộ la-zăng với các tùy chọn kích thước 16 - 17- 18 inch cho từng phiên bản từ thấp đến cao. Các họa tiết bên trong thiết kế mới hoàn toàn, trở nên cá tính, hấp dẫn hơn.
Riêng bản RS, các chi tiết như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, ăng-ten vây cá, đuôi gió đều sơn đen, nhấn mạnh phong cách thể thao đặc trưng. Ở 2 bản dưới, các chi tiết này đồng màu thân xe.
Nhìn từ phía bên hông, Honda Civic vẫn phảng phất dáng dấp của một chiếc coupe bởi thiết kế cột A lùi về sau 50 mm. Cụm đèn hậu tạo hình chữ C trước đây nay đã được tinh chỉnh, mang đến cái nhìn cuốn hút hơn cho khu vực đuôi xe.
Nột thất Honda Civic
Khoang nội thất Honda Civic 2024 được làm mới toàn bộ theo hướng tối giản, thân thiện với người dùng và mang lại cảm giác cao cấp hơn. Vô-lăng vẫn dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển tiện dụng. Cần số tái thiết kế ngắn hơn, bọc da sang trọng và êm ái khi sử dụng.
Ở bản E, xe được trang bị màn hình trung tâm 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đa thông tin cũng kích thước 7 inch. Ghế xe bọc nỉ, chỉnh tay; Điều hòa tự động 1 vùng; Âm thanh 4 loa.
Trên bản G, khách hàng sẽ có thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau; Âm thanh nâng cấp lên 8 loa.
Hàng ghế trước của Honda Civic 2024
Hàng ghế sau của Honda Civic 2024
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng đồ tiện dụng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Loa xe Honda Civic 2024
Sạc không dây trên Honda Civic 2024
Với bản cao cấp nhất RS, người dùng xe Honda Civic được nâng tầm trải nghiệm với loạt tiện ích hiện đại như: vô-lăng và ghế lái đều bọc da; lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao; cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch; màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng; âm thanh 12 loa Bose; sạc không dây; chìa khóa Smart Key Card.
Vận Hành Honda Civic
Honda Civic 2024 được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất 176 Hp và mô-men xoắn lên đến 240 Nm, cao hơn so với thế hệ thứ 10. Sức mạnh được truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Honda Civic hoàn toàn mới được xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP mới với gói an toàn tiên tiến Honda SENSING trở thành trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 bản. Gói an toàn Honda SENSING gồm nhiều tính năng nổi trội như:
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Ngoài ra, Honda Civic 2024 còn có chế độ cảnh báo chống buồn ngủ. Riêng bản cao cấp nhất có thêm Hệ thống quan sát làn đường Honda LaneWatch, giúp cải thiện tầm nhìn gấp gần 4 lần so với gương chiếu hậu phía hành khách.
An Toàn Honda Civic
Honda Civic 2024 ghi điểm cộng lớn trong mắt những khách hàng đề cao sự an toàn khi tất cả phiên bản đều được trang bị hệ thống Honda SENSING bao gồm
- Phanh giảm thiểu va chạm
- Đèn pha thích ứng tự động
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp
- Giảm thiểu chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Thông báo xe phía trước khởi hành
Ngoài ra, Honda Civic 2024 còn có nhiều tính năng an toàn khác như:
- 4-6 túi khí
- Phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường
- Cảnh báo chống buồn ngủ
- Hỗ trợ đánh lái chủ động
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp
- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Thông số Honda Civic
Thông số | Civic E | Civic G | Civic RS | |
Kích thước | ||||
DxRxC (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | |||
Lốp | 215/55 | 215/50 | 235/40 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 18 | |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | LED | LED | |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | |
Tự động bật/tắt đèn | Có | Có | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | |
Gương gập điện | Không | Có | Có | |
Đề nổ từ xa | Không | Có | Có | |
Nội thất | ||||
Ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da kết hợp da lộn | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | |
Đồng hồ thông tin | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 10,2 inch | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 9 inch | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | - | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | - | - | Có | |
Âm thanh | 4 loa | 8 loa | 12 loa Bose | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có | |
Gương chống chói nội thất | Không | Không | Có | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | |
Điều hòa | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | |
Sạc không dây | Không | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |
Đề nổ nút bấm | Có | Có | Có | |
Động cơ | ||||
Dung tích xy-lanh | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | |
Công suất cực đại (mã lực) | 176 | 176 | 176 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 240 | 240 | 240 | |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Chế độ lái thể thao | Không | Không | Có | |
Bán kính vòng quay (m) | 5,8 | 5,8 | 6,1 | |
An toàn | ||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến | Không | Không | Không | |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh chủ động | Có | Có | Có | |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có | |
Ga tự động thích ứng | Có | Có | Có | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Có | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | |
Túi khí | 4 | 4 | 6 | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |